Tên các tập phim Tam quốc diễn nghĩa (phim truyền hình 1994)

Phần 1

  • 1. Đào viên tam kết nghĩa (Tiệc vườn đào ba anh hùng kết nghĩa)
  • 2. Thập thường thị loạn chính (Mười hoạn quan loạn chính)
  • 3. Đổng Trác bá kinh sư (Đổng Trác chiếm kinh sư)
  • 4. Mạnh Đức hiến đao (Mạnh Đức dâng dao)
  • 5. Tam anh chiến Lã Bố (Ba anh hùng đánh Lã Bố)
  • 6. Liên hoàn kế (Kế liên hoàn)
  • 7. Phượng Nghi đình (Đình Phượng Nghi)
  • 8. Tam nhượng Từ Châu (Ba lần nhường Từ Châu)
  • 9. Tôn Sách lập nghiệp
  • 10. Viên môn xạ kích (Cửa nha môn bắn kích)
  • 11. Uyển Thành chi chiến (Trận Uyển Thành)
  • 12. Bạch Môn lâu (thượng) (Lầu Bạch Môn - phần đầu)
  • 13. Bạch Môn lâu (hạ) (Lầu Bạch Môn - phần sau)
  • 14. Chử tửu luận anh hùng (Uống rượu luận anh hùng)
  • 15. Viên Tào khởi binh
  • 16. Quan Vũ ước tam sự (Quan Vũ giao ước ba việc)
  • 17. Quải ấn phong kim (Treo ấn gói vàng)
  • 18. Thiên lý tẩu đơn kỵ (Một ngựa vượt nghìn dặm)
  • 19. Cổ Thành tương hội (Đoàn tụ ở Cổ Thành)
  • 20. Tôn Sách chi tử (Tôn Sách chết)
  • 21. Quan Độ chi chiến (thượng) (Trận Quan Độ - phần đầu)
  • 22. Quan Độ chi chiến (hạ) (Trận Quan Độ - phần sau)
  • 23. Đại phá Viên Thiệu

Phần 2

  • 24. Dược mã Đàn Khê (Nhảy ngựa Đàn Khê)
  • 25. Lưu Bị cầu hiền
  • 26. Hồi mã tiến Gia Cát (Quay ngựa tiến cử Gia Cát)
  • 27. Tam cố mao lư (Ba lần đến lều tranh)
  • 28. Hoả thiêu Bác Vọng pha (Hoả thiêu gò Bác Vọng)
  • 29. Huề dân độ giang (Đưa dân qua sông)
  • 30. Thiệt chiến quần nho (Khua lưỡi bẻ bọn nho)
  • 31. Trí kích Chu Du (Dùng trí khích Chu Du)
  • 32. Chu Du không thiết kế (Chu Du đặt kế)
  • 33. Quần anh hội (Hội quần anh)
  • 34. Thảo thuyền tá tiễn (Thuyền cỏ mượn tên)
  • 35. Khổ nhục kế
  • 36. Bàng Thống hiến liên hoàn (Bàng Thống hiến kế liên hoàn)
  • 37. Hoành sóc phú thi (Cầm giáo ngâm thơ)
  • 38. Gia Cát tế phong (Gia Cát cầu phong)
  • 39. Hoả thiêu Xích Bích
  • 40. Trí thủ Nam Quận (Dùng trí lấy Nam Quận)
  • 41. Lực đoạt tứ quận (Dùng sức đoạt bốn quận)
  • 42. Mỹ nhân kế
  • 43. Cam Lộ tự (Chùa Cam Lộ)
  • 44. Hồi Kinh Châu (Về Kinh Châu)
  • 45. Tam khí Chu Du (Ba lần trêu tức Chu Du)
  • 46. Ngoạ Long điếu hiếu (Ngoạ Long viếng tang)
  • 47. Cát tu khí bào (Cắt râu quăng áo)

Phần 3

  • 48. Trương Tùng hiến đồ (Trương Tùng dâng địa đồ)
  • 49. Lưu Bị nhập Xuyên (Lưu Bị vào Xuyên)
  • 50. Phượng Sồ lạc pha (Phượng Sồ ngã núi)
  • 51. Nghĩa thích Nghiêm Nhan (Vì nghĩa tha Nghiêm Nhan)
  • 52. Đoạt chiến Tây Xuyên (Đánh chiếm Tây Xuyên)
  • 53. Đơn đao phó hội (Một đao tới hội)
  • 54. Hợp Phì hội chiến (Trận chiến Hợp Phì)
  • 55. Lập tự chi tranh (Tranh giành ngôi vua)
  • 56. Định Quân sơn (Núi Định Quân)
  • 57. Xảo thủ Hán Trung (Dùng mưu lấy Hán Trung)
  • 58. Thuỷ yêm thất quân (Dâng nước ngập bảy đạo quân)
  • 59. Tẩu Mạch Thành (Chạy ra Mạch Thành)
  • 60. Tào Tháo chi tử (Tào Tháo chết)
  • 61. Tào Phi soán Hán (Tào Phi cướp ngôi nhà Hán)
  • 62. Hưng binh phạt Ngô (Dấy binh đánh Ngô)
  • 63. Hoả thiêu liên doanh (Đốt sạch trại liên doanh)
  • 64. An cư bình ngũ lộ (Ngồi yên bình năm đạo)

Phần 4

  • 65. Binh độ Lư thuỷ (Dẫn quân vượt Lư thuỷ)
  • 66. Tuyệt lộ vấn tân (Cùng đường hỏi bến)
  • 67. Thất cầm Mạnh Hoạch (Bảy lần bắt Mạnh Hoạch)
  • 68. Xuất sư Bắc phạt (Xuất quân phạt Bắc)
  • 69. Thu Khương Duy (Chiêu hàng Khương Duy)
  • 70. Tư Mã phục xuất (Tư Mã phục chức)
  • 71. Không thành thoái địch (Dùng không thành kế lui quân địch)
  • 72. Tư Mã thủ ấn (Tư Mã lĩnh ấn)
  • 73. Kỳ Sơn đấu trí (Đấu trí tại Kỳ Sơn)
  • 74. Gia Cát trang thần (Gia Cát giả làm thần)
  • 75. Lục xuất Kỳ Sơn (Sáu lần ra Kỳ Sơn)
  • 76. Hoả tức Thượng Phương cốc (Lửa tắt ở hang Thượng Phương)
  • 77. Thu phong Ngũ Trượng nguyên (Gió thu ở gò Ngũ Trượng)

Phần 5

  • 78. Trá bệnh trám Tảo Sảng (Giả ốm lừa Tào Sảng)
  • 79. Ngô cung can qua (Can qua trong cung Ngô)
  • 80. Binh khốn Thiết Lung sơn (Binh khốn ở núi Thiết Lung)
  • 81. Tư Mã Chiêu thí quân (Tư Mã Chiêu giết vua)
  • 82. Cửu phạt Trung nguyên (Chín lần đánh Trung nguyên)
  • 83. Thâu độ Âm Bình (Thu được Âm Bình)
  • 84. Tam phân quy Tấn